Tiền Hải
Huyện lỵ | thị trấn Tiền Hải | ||||
---|---|---|---|---|---|
Biển số xe | 17-B1 - 8xx.xx; 17-B8 | ||||
Website | tienhai.thaibinh.gov.vn | ||||
Diện tích | 226 km² | ||||
Tổng cộng | 218.616 người | ||||
Thành lập | 1828 | ||||
Mật độ | 945 người/km² | ||||
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | ||||
Tỉnh | Thái Bình | ||||
Mã hành chính | 342 [1] | ||||
Phân chia hành chính | 1 thị trấn, 31 xã | ||||
Bản đồ huyện Tiền Hải Vị trí huyện Tiền Hải trên bản đồ Việt NamTiền Hải |
|
||||
Trụ sở UBND | Số 1, Đường Ngô Quang Bích, khu 4, thị trấn Tiền Hải | ||||
Dân tộc | Hầu hết là Kinh |